áp đảo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: áp đảo+ verb
- To overwhelm, to overpower
- áp đảo tinh thần địch
to psychologically overwhelm the enemy
- bọn côn đồ bị cảnh sát chống bạo loạn áp đảo một cách dễ dàng
the thugs were easily overpowered by the riot police
- áp đảo tinh thần địch
Lượt xem: 979